









Giá xe: 889,000,000

Trắng 25D


Đỏ 46v


Xanh 42M


Đen 41W


Xám 46G

Kiểu dáng :Sedan 5 chỗ
Kích thước :4865 x 1840 x 1450 (mm)
Hộp số :Tự động 6 cấp
Nhiên liệu :Xăng
Gọi Ngay
Đăng ký lái thử
Đánh giá chi tiết
Mazda 6 2022 là phiên bản nâng cấp giữa vòng đời thuộc thế hệ thứ 3 của mẫu xe này, ra mắt vào tháng 6/2021 tại Việt Nam. Trong lần cải tiến năm nay, Mazda 6 2022 có sự đổi mới mạnh mẽ về thiết kế, nhiều trang bị công nghệ hiện đại và dù vẫn sử dụng khối động cơ – hộp số cũ nhưng cũng có sự tinh chỉnh nhanh nhạy hơn.

Mazda 6 2022 được Thaco Trường Hải phân phối tại Việt Nam theo hình thức lắp ráp trong nước với 3 phiên bản: 2.0 Luxury, 2.0 Premium và 2.5 Signature Premium.
Ngoại thất Mazda 6 2022
Việc áp dụng ngôn ngữ thiết kế KODO thế hệ mới với triết lý “Less is more – càng đơn giản càng đẹp” sâu sắc hơn mang đến cho Mazda 6 2022 một kiểu dáng đơn giản nhưng cực kỳ tinh tế và đậm chất nghệ thuật.
Thiết kế Mazda 6
Cùng phong cách với “đàn em” Mazda 3 2022 mới, Mazda 6 2022 lược bỏ gần như mọi chi tiết trang trí thêm thắt để đạt được sự tinh giản nhất. Thiết kế Mazda 6 2022 chủ yếu được tạo tác bằng những đường nét “linh hồn của sự chuyển động” KODO đầy uyển chuyển, sống động, cho cảm giác sang trọng rất thời trang.
Nếu Honda Accord như lão tướng đỉnh đạc, Toyota Camry như một quý ông lịch lãm, VinFast Lux A2.0 như đấng mày râu đạo mạo, thì Mazda 6 lại như một chàng trai hiện đại, nóng bỏng, cực kỳ quyến rũ.
- Đầu xe
Đầu xe Mazda 6 2022 thu hút với một diện mạo mượt mà, bóng bẩy, rất ấn tượng. Đây là nơi có nhiều sự đổi mới nhất so với “người tiền nhiệm”.

Cụm đèn trước Mazda 6 2022 chuốt mỏng nhấn nhá thần thái. Lưới tản nhiệt mở rộng tạo hình bên trong bằng lưỡi nhuyễn 3D mạ chrome đẹp mắt thay thế cho kiểu nan ngang như trước. Nâng đỡ bên dưới lưới tản nhiệt cũng là một vòng chrome chạy dài. Nhưng ở Mazda 2020 vòng chrome này vươn cao lên ôm cả cụm đèn 2 bên.


Hốc gió bên dưới mở rộng thiết kế cực kỳ tinh tế và ăn điểm, tạo cảm giác xe như rộng hơn về phương ngang. Đèn sương mù chạy dài nằm đối xứng 2 bên tăng thêm điểm nhấn. Cản trước dẹp, hơi đưa về trước đậm chất những mẫu xe sang thể thao.
Về trang bị, Mazda 6 2022 có hệ thống đèn chiếu xa và chiếu gần LED, tích hợp các tính năng tự động bật/tắt, tự động cân bằng góc chiếu. Riêng 2 bản Premium có thêm đèn tự động chỉnh chế độ đèn chiếu xa, đèn thích ứng thông minh.

- Thân xe
Kích thước Mazda 6 2022 vẫn giữ nguyên so với đời cũ. Thân xe Mazda 6 2022 không có nhiều sự thay đổi so với trước, vẫn giữ những đường gân dập nổi ở trên và dưới cho cảm giác sang trọng.

Gương chiếu hậu Mazda 6 2022 tích hợp đầy đủ các tính năng chỉnh điện, gập điện và đèn báo rẽ.

Mazda 6 2022 bản 2.0 Luxury trang bị lazang 17 inch đi cùng bộ lốp 225/55R17. Bản 2.0 Premium dùng lazang 17 inch cùng lốp 225/55R17 nhưng có thêm tuỳ chọn 19 inch đi cùng bộ lốp 225/45R19. Bản Mazda 6 full option dùng lazang 19 inch đi cùng bộ lốp 225/45R19.

- Đuôi xe
Đuôi xe Mazda 6 2022 cũng giữ những đường nét chung như trước. Tuy nhiên cụm đèn hậu LED có đồ hoạ mới phong cách 3D sắc sảo hơn. Trên 2 bản Premium có ốp cản sau thể thao đi cùng ống xả kép bề thế.



Màu xe Mazda 6
Mazda 6 có mấy màu? Mazda 6 2022 có 5 màu: Đỏ, Trắng, Xám, Xanh, Đen.
Kích thước Mazda 6
Kích thước Mazda 6 2022 | |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.865 x 1.840 x 1.450 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.830 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 |
Bán kính quay vòng (m) | 5,6 |
Trang bị ngoại thất Mazda 6
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Trang bị ngoại thất Mazda 6 2022 | 2.0 Luxury | 2.0 Premium | 2.5 Signature |
Đèn trước gần – xa | LED | LED | LED |
Đèn tự động bật/tắt | Có | Có | Có |
Đèn tự động cân bằng góc chiếu | Có | Có | Có |
Đèn tự động chỉnh chế độ đèn chiếu xa | Không | Có | Có |
Đèn thích ứng thông minh | Không | Tuỳ chọn | Có |
Đèn chạy ban ngày | Có | Có | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điệnGập điện
Đèn báo rẽ |
Chỉnh điệnGập điện
Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Ốp cản sau thể thao | Không | Có | Có |
Lốp | 225/55R17 | 225/55R17 | 225/45R19 |
Nội thất Mazda 6 2022
Nội thất Mazda 6 2022 cũng có sự tinh giản mang lại vẻ đẹp sang trọng và hiện đại hơn. Một số trang bị nội thất cũng được nâng cấp so với trước.

Hệ thống ghế ngồi và khoang hành lý
Hệ thống ghế ngồi Mazda 6 2022 đều được bọc da cao cấp đục lỗ. Riêng bản 2.5 Signature Premium có thêm tuỳ chọn bọc da Nappa. Ở đời mới 2020, hệ thống ghế Mazda 6 facelift được thiết kế lại chuyển từ múi ngang sang múi dọc cao cấp hơn.

Hàng ghế trước Mazda 6 2022 thiết kế phong cách thể thao, ôm thân người với khả năng nâng đỡ tốt. Ghế lái và cả ghế phụ đều có tính năng chỉnh điện. Đây là một điểm cộng trên Mazda 6 bởi nhiều ở đối thủ khác, ghế phụ vẫn chỉ chỉnh tay. Ngoài ra, ghế lái trên Mazda 6 2022 còn có tính năng nhớ vị trí. Ở 2 phiên bản Premium, hàng ghế trước có tính năng thông hơi và làm mát – một tính năng rất hữu ích với điều kiện khí hậu như ở nước ta.

Hàng ghế sau Mazda 6 2022 tựa đầu 3 vị trí, có bệ tỳ tay ở giữa tích hợp ngăn để cốc. Cũng như Mazda 3, sự thông thoáng không phải là điểm mạnh ở Mazda 6 nếu so sánh với các đối thủ Toyota Camry hay Honda Accord. Tuy nhiên vì là một mẫu sedan hạng D nên không gian Mazda 6 sẽ không bị hạn chế như “đàn em”, vẫn đủ dùng, đủ thoải mái nhưng để nói là thật sự lý tưởng, nhất là ở khoảng không gian trần thì chưa.

Và có điều đáng tiếc khác là ở một mẫu xe bóng bẩy và thời thượng như Mazda 6 lại không có màn hình điều khiển từ ghế sau đặt trên bệ tỳ tay phong cách “ông chủ” như Toyota Camry mới.
Khoang hành lý Mazda 6 2022 cũng không quá rộng, cũng chỉ đủ dùng với thể tích 480 lít. Hàng ghế sau có thể gập tỷ lệ 6:4 để mở rộng diện tích để đồ nếu cần.
Khu vực lái xe
Khu vực lái Mazda 6 2022 facelift cũng có sự một vài sự tinh chỉnh nhẹ. Vô lăng xe vẫn giữ nguyên kiểu dáng thiết kế như đời trước, phía sau có lẫy chuyển số. Cụm đồng hồ có sự thay đổi chuyển từ 3 đồng hồ Analog sang 2 cộng thêm màn hình hiển thị đa thông tin ở giữa giống với Mazda 3.


Bệ cần số trung tâm cũng chuyển ốp mặt nhựa lỳ sang nhựa bóng trong cho cảm giác sang hơn. Còn về cách bố trí thì vẫn như cũ.

Mazda 6 2022 trang bị các tính năng chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm, màn hình HUD hiển thị tốc độ, Cruise Control, phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh, gương chiếu hậu chống chói tự động.

Taplo
Khu vực taplo Mazda 6 2022 mới không hẳn là “lột xác” nhưng cũng có nhiều sự tinh chỉnh gãy gọn, hiện đại hơn. Chất liệu sử dụng chủ yếu là nhựa mềm, bọc da và ốp gỗ sen Nhật Bản. Phong cách thiết kế và bố trí tương tự như Mazda 3.

Tuy nhiên khác ở màn hình trung tâm, trong khi “đàn em” được nâng cấp màn hình cảm ứng 8.8 inch thì Mazda 6 chỉ được 8 inch lại theo kiểu dáng trước. Nhiều người cũng đánh giá Mazda 6 có màn hình trung tâm kiểu dáng không “chất” như Mazda 3.
Hệ thống giải trí, tiện nghi
Về hệ thống giải trí, như đã đề cập, Mazda 6 2022 được nâng cấp màn hình cảm ứng trung tâm từ 7 inch lên 8 inch. Hệ thống âm thanh dùng 11 loa Bose cho 2 bản Premium, riêng bản 2.0 Luxury vẫn dùng 6 loa thường. Xe vẫn bố trí đầu đọc DVD cho cả 3 bản. Bên cạnh các hỗ trợ kết nối cơ bản như AUX, USB, Bluetooth… xe còn có sạc không dây, kết nối Apple CarPlay và Android Auto.

Mazda 6 2022 được nâng cấp màn hình cảm ứng trung tâm từ 7 inch lên 8 inch
Mazda 6 2022 trang bị điều hoà tự động 2 vùng độc lập, có cửa gió cho hàng ghế sau. Các trang bị kính chỉnh điện và cửa sổ trời đều là trang bị tiêu chuẩn.
Trang bị nội thất Mazda 6
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Trang bị nội thất Mazda 6 2022 | 2.0 Luxury | 2.0 Premium | 2.5 Signature |
Vô lăng | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Lẫy chuyển số | Có | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Màn hình HUD | Không | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế | Da cao cấp | Da cao cấp | Tuỳ chọn da Nappa |
Ghế lái | Chỉnh điệnNhớ vị trí | Chỉnh điệnNhớ vị trí | Chỉnh điện
Nhớ vị trí |
Ghế hành khách trước | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Thông hơi làm mát ghế trước | Không | Có | Có |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 6:4 | Gập 6:4 | Gập 6:4 |
Điều hoà | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Màn hình cảm ứng | 8 inch | 8 inch | 8 inch |
Âm thanh | 6 loa | 11 loa Bose | 11 loa Bose |
Đầu DVD | Có | Có | Có |
Kính chỉnh điện | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Có | Có | Có |
Thông số kỹ thuật Mazda 6 2022
Mazda 6 2022 vẫn sử dụng động cơ 2.0L và 2.5L như trước nhưng đã có sự tinh chỉnh:
- Động cơ SkyActiv-G 2.0L: công suất cực đại 154 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 200 Nm tại 4.000 vòng/phút.
- Động cơ SkyActiv-G 2.5L: công suất cực đại 188 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 252 Nm tại 4.000 vòng/phút.
Mazda 6 sử dụng hộp số tự động 6 cấp, dẫn động cầu trước.

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Thông số kỹ thuật Mazda 6 2022 | 2.0 Luxury | 2.0 Premium | 2.5 Signature |
Động cơ | 2.0L | 2.0L | 2.5L |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 154/6.000 | 154/6.000 | 188/6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 200/4.000 | 200/4.000 | 252/4.000 |
Hộp số | 6AT | 6AT | 6AT |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Trợ lực lái | Điện | Điện | Điện |
Chế độ lái thể thao | Có | Có | Có |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Liên kế đa điểm | ||
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa đặc |
Trang bị an toàn Mazda 6 2022
Mazda 6 2022 sở hữu hệ thống an toàn được đánh giá cao hàng đầu phân khúc. 2 phiên bản 2.0 Premium và 2.5 Signature có các tính năng hiện đại như camera 360 độ, cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang…
Để giữ được giá bán cạnh tranh, hãng Mazda đã rất tinh tế khi đưa gói an toàn cao cấp i-Activesense vào lựa chọn tuỳ chọn thêm thay vì trang bị sẵn như trước đây tương tự như Mazda CX-5. Nếu muốn sở hữu gói an toàn này, người mua phải chi thêm. Gói an toàn cao cấp i-Activesense tuỳ chọn bao gồm: cảnh báo chệch làn đường, hỗ trợ giữ làn đường, hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố phía trước và sau, điều khiển hành trình tích hợp radar, nhắc nhở người lái tập trung…
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Trang bị an toàn Mazda 6 2022 | 2.0 Luxury | 2.0 Premium | 2.5 Signature |
Phanh ABS, EBD, BA | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Cảm biến sau | Có | Có | Có |
Cảm biến trước | Có | Có | Có |
Camera 360 độ | Không | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Có | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Không | Gói tuỳ chọn | Gói tuỳ chọn |
Hỗ trợ giữ làn đường | Không | Gói tuỳ chọn | Gói tuỳ chọn |
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố phía trước | Không | Gói tuỳ chọn | Gói tuỳ chọn |
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố phía sau | Không | Gói tuỳ chọn | Gói tuỳ chọn |
Hỗ trợ phanh thông minh | Không | Gói tuỳ chọn | Gói tuỳ chọn |
Điều khiển hành trình tích hợp radar | Không | Gói tuỳ chọn | Gói tuỳ chọn |
Nhắc nhở người lái tập trung | Không | Gói tuỳ chọn | Gói tuỳ chọn |
Khả năng vận hành Mazda 6
Động cơ
Khối động cơ SkyActiv luôn là một niềm tự hào của nhà Mazda. Điểm mạnh của động cơ SkyActiv là đạt được tỷ số nén cao giúp tối ưu hoá hiệu suất vận hành song vẫn đảm bảo tiết kiệm nhiên liệu. Tuy nhiên một số người tỏ ý “chê” Mazda 6 trong việc duy trì 2 khối động cơ 2.0L và 2.5L trong thời gian quá lâu. Nhưng vẫn không thể phủ nhận, cho đến thời điểm hiện tại, đây vẫn là những khối động cơ mạnh mẽ hàng đầu phân khúc, hiện chỉ đứng sau VinFast LUX A2.0.
Sử dụng khối động cơ cùng dung tích 2.5L nhưng công suất cực đại của Mazda 6 nhỉnh hơn so với Toyota Camry, phiên bản động cơ 2.0L của Mazda 6 cũng cho công suất cao hơn bản 2.0L của Camry. Và tất nhiên bản 2.5L của Mazda 6 cũng hơn cả động cơ 1.5L Turbo của Honda Accord.
Phiên bản Mazda 6 2.5L cho khả năng tăng tốc tốt, cảm giác lái thể thao, nhất là khi chuyển sang chế độ Sport. Sức mạnh động cơ thể hệ rõ nhất, trải nghiệm lái “đã” nhất là khi xe chạy đường trường, đường cao tốc, lên đèo dốc. Kết hợp với lẫy chuyển số sau vô lăng, Mazda 6 2.5L chắc chắn sẽ khiến người lái đi từ hài lòng đến thoả mãn.

Còn với phiên bản Mazda 6 2.0L, nhiều người dùng lo ngại liệu động cơ này có yếu không? Tất nhiên so với bản 2.5L, Mazda 6 bản 2.0L cho cảm giác lái không “đã chân” bằng. Tuy nhiên, về vấn đề yếu thì người mua không phải lo lắng. Theo cảm nhận của chúng tôi cũng như nhiều chủ xe khác thì bản động cơ 2.0L của Mazda 6 vẫn đáp ứng tốt khi đi phố hay chạy đường trường. Là một mẫu xe sedan nên trọng lượng Mazda 6 khác nhẹ không như những chiếc crossover hay SUV nên ngay cả khi full tải thì động cơ 2.0L vẫn không tỏ ra đuối sức. Xe không có dấu hiệu “hụt hơi” khi tăng tốc đột ngột.

Nếu mục đích sử dụng chỉ thuần đi phố thông thường thì Mazda 6 2.0L đã tốt. Nhưng nếu yêu cầu cao về trải nghiệm lái, muốn “đã chân” hơn thì phiên bản Mazda 6 2.5L vẫn là lựa chọn lý tưởng.
Vô lăng
Hệ thống lái Mazda 6 cũng được đánh giá khá cao. Xe được trang bị hệ thống trợ lực điện giúp tay lái nhẹ và linh hoạt khi di chuyển tốc độ thấp. Điều này giúp người lái điều khiển vô lăng dễ dàng và thảnh thơi hơn khi chạy vào những con đường nội thành đông đúc giờ cao điểm. Ở tốc độ cao, vô lăng nặng tay hơn, khá nhạy, cho cảm giác lái chân thật.

Hệ thống treo, khung gầm
Sở hữu bản lĩnh của một mẫu xe hạng D, Mazda 6 vận hành rất đầm chắc ở tốc độ cao. Mức độ đầm chắc của Mazda 6 tỏ ra ngang ngửa với 2 “đối thủ lớn” Toyota Camry và Honda Accord. Có được ưu thế này là do Mazda 6 2022 được trang bị công nghệ G-Vectoring Control Plus kiểm soát từ đó điều hướng mô men xoắn giúp xe ổn định, hạn chế tối đa tình trạng mất lái khi vào cua ở tốc độ cao cũng như chạy nhanh trên đường trơn ướt. Khi chạy ở dải tốc cao, Mazda 6 tỏ rõ sự vững vàng của mình. Xe không có dấu hiệu chòng chành hay bồng bềnh.

Hệ thống treo của Mazda 6 được đánh giá khá tốt. Hệ giảm xóc triệt tiêu dao động hiệu quả. Xe có thể lướt qua “ổ gà” hay các gờ giảm tốc một cách khá êm. Một ưu điểm khác là gầm Mazda 6 thuộc hàng cao nhất phân khúc với khoảng sáng lên đến 165mm, trong khi cả Toyota Camry và Honda Accord dưới 150mm. Đây là một lợi thế giúp Mazda 6 leo lề, di chuyển đường ngập, đường xấu tốt hơn.
Khả năng cách âm
Hệ thống cách âm của Mazda 6 cũng đã được đánh giá tốt từ bản Mazda 6 facelift 2016 – 2017. Dù chạy ở đường sá đông đúc hay trên cao tốc, cabin xe cũng ít bị nhiễm tạp âm. Ngồi trong xe, cả người lái và hành khách sẽ có được một không gian yên tĩnh thực sự.

Từ bản Mazda 6 facelift 2016 – 2017, hãng Mazda đã có một số nâng cấp đáng kể về hệ thống vỏ xe, trong đó kính xe chuyển sang 2 lớp, những mối bắt ghép động cơ cũng được chú ý tinh chỉnh để giảm thiểu tiếng ồn, nâng khả năng cách âm lên mức tốt nhất. Tuy nhiên theo một số chủ xe, khi di chuyển đường xấu đôi khi Mazda 6 bị nhiễm tiếng ồn vọng từ gầm xe.
Các Phiên bản Mazda 6 2022
Mazda 6 2022 có tất cả 3 phiên bản:
- Mazda 60 Luxury
- Mazda 60 Premium
- Mazda 65 Signature Premium
So sánh các phiên bản Mazda 6
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
So sánh các phiên bản Mazda 6 2022 | 2.0 Luxury | 2.0 Premium | 2.5 Signature |
Giá xe (triệu đồng) | 889 | 949 | 1.049 |
Trang bị ngoại thất | |||
Đèn trước gần – xa | LED | LED | LED |
Đèn tự động bật/tắt | Có | Có | Có |
Đèn tự động cân bằng góc chiếu | Có | Có | Có |
Đèn tự động chỉnh chế độ đèn chiếu xa | Không | Có | Có |
Đèn thích ứng thông minh | Không | Tuỳ chọn | Có |
Đèn chạy ban ngày | Có | Có | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điệnGập điện
Đèn báo rẽ |
Chỉnh điệnGập điện
Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Ốp cản sau thể thao | Không | Có | Có |
Lốp | 225/55R17 | 225/55R17 | 225/45R19 |
Trang bị nội thất | |||
Vô lăng | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Lẫy chuyển số | Có | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế | Da cao cấp | Da cao cấp | Tuỳ chọn da Nappa |
Ghế lái | Chỉnh điệnNhớ vị trí | Chỉnh điệnNhớ vị trí | Chỉnh điện
Nhớ vị trí |
Ghế hành khách trước | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 6:4 | Gập 6:4 | Gập 6:4 |
Điều hoà | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Màn hình cảm ứng | 8 inch | 8 inch | 8 inch |
Âm thanh | 6 loa | 11 loa Bose | 11 loa Bose |
Đầu DVD | Có | Có | Có |
Kính chỉnh điện | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Có | Có | Có |
Động cơ & hộp số | |||
Động cơ | 2.0L | 2.0L | 2.5L |
Hộp số | 6AT | 6AT | 6AT |
Trang bị an toàn | |||
Phanh ABS, EBD, BA | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Cảm biến sau | Có | Có | Có |
Cảm biến trước | Có | Có | Có |
Camera 360 độ | Không | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Có | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Không | Gói tuỳ chọn | Gói tuỳ chọn |
Hỗ trợ giữ làn đường | Không | Gói tuỳ chọn | Gói tuỳ chọn |
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố phía trước | Không | Gói tuỳ chọn | Gói tuỳ chọn |
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố phía sau | Không | Gói tuỳ chọn | Gói tuỳ chọn |
Hỗ trợ phanh thông minh | Không | Gói tuỳ chọn | Gói tuỳ chọn |
Điều khiển hành trình tích hợp radar | Không | Gói tuỳ chọn | Gói tuỳ chọn |
Nhắc nhở người lái tập trung | Không | Gói tuỳ chọn | Gói tuỳ chọn |
Dự tính chi phí: Mazda 6
Giá Lăn Bánh dự kiến
Giá xe889,000,000
Thuế trước bạ (10%) 88,900,000
Biển số 1,000,000
Phí đường bộ (01 năm) 1,560,000
Phí đăng kiểm 340,000
Bảo hiểm TNDS (01 năm)537,200
Tổng phí92,337,200
Trả ngay 981,337,200
Trả góp (tối thiểu) 266,700,000
HOTLINE: Gọi Hotline: 0977 106 306

Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật | Mazda 6 Deluxe | Mazda 6 Luxury | Mazda 6 Premium |
Số chỗ ngồi | 05c | ||
Kích thước DxRxC | 4865 x 1840 x 1450 (mm) | ||
Chiều dài cơ sở | 2830 mm | ||
Khoảng sáng gầm | 165 mm | ||
Bán kính vòng quay | 5,6 m | ||
Tự trọng | 1470 kg | 1470 kg | 1490 kg |
Động cơ | 1998 cc | 1998 cc | 2488 cc |
Công suất cực đại | 154 Hp / 6000rpm | 154 Hp / 6000rpm | 188 Hp/ 5700rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 200Nm / 4000rpm | 200Nm / 4000 rpm | 250Hp/ 3250rpm |
Hộp số | Tự động 6 cấp | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu | 8L/100km | 8,5L/100km | 8,5L/100km |
Lốp xe | 225/ 55R17 | 225/ 45R19 | 225/ 45R19 |
Bình xăng | 62L |
Tính phí trả góp xe
(% giá trị xe)
(năm)
Mazda Gia Lai
Địa chỉ Showroom 5s : 244 Nguyễn Tất Thành, Phù Đổng, Thành phố Pleiku, Gia Lai
Phòng Kinh Doanh : Gọi ngay 0977 106 306 Để được Báo giá đặc biệt, Khuyến mại hấp dẫn + Quà tặng giá trị
Giờ làm việc: Bán hàng: 7:30 – 17:00 từ Thứ 2 đến Chủ nhật
Hỗ trợ thủ tục vay trả góp tối đa đến 80%, thời gian 7 năm.
Hỗ trợ cho khách hàng không chứng minh được thu nhập, nợ xấu nhóm, hộ khẩu tỉnh có kết quả trong ngày (cam kết tỉ lệ đậu hồ sơ lên đến 90%, hoàn toàn không thu phí khách hàng).
Cam kết hồ sơ đơn giản, thủ tục nhanh chóng, không gây mất thời gian, có kết quả liền.
Lựa chọn cho khách hàng ngân hàng tốt nhất hiện nay, tư vấn tại nhà/showroom nếu khách hàng có yêu cầu.
Giải ngân kịp tiến độ nhận xe, không phát sinh chi phí khi làm hồ sơ.
Lái thử xe tại nhà miễn phí, có xe ngay, giao xe tại nhà trên toàn quốc.
Hỗ trợ đăng kí, ra biển số xe trong 1 ngày.
Để được tư vấn chi tiết và nhận giá xe Mazda 6 giá tốt, Quý khách vui lòng liên hệ:
Báo giá Lăn Bánh Mazda 6, Tư Vấn Trả Góp miễn phí gọi Hotline: 0977 106 306 | |
![]() |
![]() |