Giá xe: 479,000,000
Trắng 25D
Đỏ 46V
Xanh ngọc 45B
Nâu 42S
Kiểu dáng :Sedan 5 chỗ
Kích thước :4340 x 1695 x 1470 mm
Hộp số :Số tự động
Nhiên liệu :Xăng
Gọi Ngay
Đăng ký lái thử
Đánh giá chi tiết
Bảng Giá xe Mazda 2 2022 tại Mazda Gia Lai
Mẫu xe | Phiên bản | Giá niêm yết |
Mazda 2 Sedan | 1.5L AT | 479.000.000 |
1.5L Deluxe | 509.000.000 | |
1.5L Luxury | 559.000.000 | |
1.5L Premium | 599.000.000 | |
Mazda 2 Sport | 1.5L Deluxe | 519.000.000 |
1.5L Luxury | 574.000.000 | |
1.5L Premium | 619.000.000 |
Ngoại thất Mazda 2 2022
Ngoại thất là một trong những phương diện có nhiều sự đổi mới nhất ở Mazda 2 đời 2022. Ở lần nâng cấp này, Mazda 2 facelift 2022 sở hữu một diện mạo hấp dẫn hơn, bắt mắt hơn đi cùng với trang bị hiện đại hơn. Nhiều người đánh giá Mazda 2 là một mẫu xe đẹp và “high tech” bậc nhất phân khúc hạng B tầm giá 500 – 600 triệu đồng.
Thiết kế Mazda 2
Nối tiếp theo các “đàn anh” Mazda 3, Mazda 6… Mazda 2 sở hữu một diện mạo đặc sắc hơn khi áp dụng ngôn ngữ thiết kế KODO thế hệ mới với triết lý “Less is more – càng đơn giản càng đẹp”.
- Đầu xe
Đầu xe Mazda 2 thế hệ mới rất ấn tượng với lưới tản nhiệt mở rộng kích thước lớn. Bên trong, cũng như Mazda 3, Mazda 6 hay Mazda CX-5, những thanh nan ngang chạy dài trước đây đã được thay thế bằng kiểu lưới hoạ tiết 3D kim loại cho cảm giác sang trọng và cao cấp hơn.
Cặp đèn trước Mazda 2 kết nối liền khối với lưới tản nhiệt, thiết kế nhấn nhá tạo chiều sâu sắc sảo. Tất cả được nâng đỡ bằng một đường viền chrome bản to bắt từ đáy lưới tản nhiệt kéo dài vươn lên 2 cụm đèn trước.
Phần đầu dưới thiết kế theo phong cách mở rộng về phương ngang. Hốc gió khoét sâu. Cản trước hạ thấp dẹp mỏng hơi đưa ra kiểu thể thao chạy ngang ôm trọn đầu xe cho cảm giác bề thế.
Nhìn chung phần đầu xe của Mazda 2 2022 kế thừa nhiều đường nét từ “đàn anh” Mazda 6. Đây cũng chính là lý do một số ý kiến cho rằng Mazda 2 như một phiên bản thu nhỏ, một “tiểu Mazda 6” nhỏ nhắn và trẻ trung.
Về trang bị, hệ thống chiếu sáng trước Mazda 2 được đánh giá cao khi đèn LED cùng tính năng tự động cân bằng góc chiếu trở thành trang bị tiêu chuẩn, có mặt trên tất cả các phiên bản. Riêng 2 bản Mazda 2 Luxury và Premium có tính năng tự động bật/tắt, dải ban ngày bằng LED (2 bản còn lại dùng đèn thường).
Bản Mazda 2 Premium có đèn thích ứng thông minh. Tính năng này có đến 20 phân vùng chiếu sáng giúp tự động điều chỉnh cường độ áp sáng, phạm vi chiếu sáng phù hợp theo vận tốc xe. Gạt mưa tự động – một tính năng khá hiếm có ở các xe hạng B cũng được trang bị trên Mazda 2 bản Luxury và Premium.
- Thân xe
Thân xe Mazda 2 cũng sống động và quyến rũ hơn với những đường dập gân lượn sóng đẹp mắt, nhất là khi nhìn từ phần hông của đầu và đuôi xe.
Gương chiếu hậu Mazda 2 tích hợp đầy đủ tính năng chỉnh điện và gập điện cho tất cả các phiên bản.
Lazang là một trong những điểm sáng nhất cần phải bàn đến. Ở Mazda 2 mới, mẫu xe này sử dụng lazang kích thước 16 inch, đẹp mắt với thiết kế 8 chấu kép sống động. Thông thường những mẫu xe giá rẻ hạng B ít khi được đầu tư nhiều về mâm lốp. Tuy nhiên ở Mazda 2 chúng ta có được một bộ mâm không thua kém gì xe hạng C.
- Đuôi xe
Đuôi xe Mazda 2 cũng thu hút không kém đầu xe. Cánh gió thể thao đi cùng ăng ten vây cá mập có mặt trên các “đàn anh” Mazda 3, Mazda 6 cũng đều trang bị ở Mazda 2. Cụm đèn hậu có viền LED kéo dài nhấn sâu vào bên trong tạo cảm giác xuyên suốt.
Nếu đầu xe chịu ảnh hưởng nhiều từ “đàn anh” Mazda 6 thì phần đuôi lại có được chất riêng của chính Mazda 2. Điểm thấy rõ nhất là phần cản sau khoét sâu cùng phong cách với cản trước. Bên dưới là ốp nhựa thể thao.
Màu xe Mazda 2
Mazda 2 2 có tất cả 4 màu: đỏ, xanh, nâu và trắng.
Nội thất Mazda 2 2022
Nội thất Mazda 2 không có nhiều sự thay đổi như ngoại thất. Dù không quá cao cấp như các “đàn anh” Mazda 3 hay Mazda 6, nhưng “em út” Mazda 2 vẫn mang chất châu Âu quen thuộc, đơn giản, gãy gọn nhưng sang trọng. Đây vẫn là một trong những mẫu xe có thiết kế nội thất đẹp và sang nhất phân khúc hạng B.
Hệ thống ghế ngồi và khoang hành lý
Hệ thống ghế ngồi Mazda 2 được trang bị bọc da pha nỉ ở 2 phiên bản Luxury và Premium. 2 phiên bản còn lại vẫn dùng bọc nỉ. Nếu người mua muốn có thể tự nâng cấp bọc da ghế xe để sạch và sang hơn. Ghế Mazda 2 2022 phối phong cách 2 màu, mang đến nhiều tuỳ chọn màu sắc bao gồm màu xám xanh, màu đen đậm – nhạt và màu nâu đậm – nhạt.
Ghế trước Mazda 2 thiết kế thể thao, các khối tựa lưng và hông của ghế ôm thân người, đem đến cảm giác thoải mái.
Ở hàng ghế thứ 2, có đầy đủ tựa đầu 3 vị trí nhưng không có bệ để tay ở giữa. Không gian vẫn bị đánh giá gặp nhược điểm chung như các “đời tiền nhiệm” là hơi chật. Phần đuôi xe dốc nhiều tạo form thể thao nên ở khoảng trần hàng ghế sau kém thoáng hơn các đối thủ. Khoảng trống để chân ở phía trước cũng chỉ mức đủ dùng.
Với những người cao trên 1,7m có thể ngồi ổn nhưng sẽ không thực sự thoải mái, đặc biệt ở những hành trình xa. Mặt khác vì kích thước Mazda 2 nhỏ nhắn hơn các xe khác cùng hạng nên chiều ngang hàng ghế sau cũng không rộng lắm, sẽ phù hợp để ngồi 2 người lớn và 1 trẻ nhỏ hơn là 3 người lớn.
Khoang hành lý Mazda 2 với thể tích 440 lít. Hàng ghế sau có thể gập để tăng diện tích để đồ.
Khu vực lái xe
Vô lăng Mazda 2 vẫn giữ kiểu gãy gọn giống với Mazda 6. Trên vô lăng có tích hợp đầy đủ các phím chức năng (ngoại trừ bản Mazda 2 1.5L). Trang bị bọc da chỉ có mặt ở 2 bản Mazda 2 Luxury và Premium. Cụm đồng hồ sau vô lăng phong cách thể thao như trước với 1 đồng hồ Analog ở giữa và 2 màn hình nhỏ 2 bên.
Điểm đáng bàn trên Mazda 2 ở khu vực lái đó là xe được nâng cấp trang bị nhiều tính năng hỗ trợ lái hiện đại hàng đầu phân khúc, đôi khi cả xe hạng C cũng chưa có như: lẫy chuyển số sau vô lăng (có trên bản Luxury và Premium), Cruise Control (có trên bản Luxury và Premium), gương chiếu hậu chống chói tự động (có trên bản Luxury và Premium), màn hình HUD hiển thị tốc độ (bản Premium), chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm…
Hệ thống giải trí, tiện nghi
Về hệ thống giải trí và tiện nghi, Mazda 2 2022 Luxury và Premium được trang bị màn hình cảm ứng trung tâm 7 inch tích hợp Mazda Connect, âm thanh 6 loa, đi kèm đầu đọc DVD, đặc biệt hỗ trợ cả kết nối Apple CarPlay/Android Auto hiện đại (một tính năng chỉ thường có trên xe hạng). Còn 2 bản 1.5L AT và Deluxe dùng màn hình tiêu chuẩn và âm thanh 4 loa.
Mazda 2 trang bị kính chỉnh điện 1 chạm cho cửa ghế lái trên tất cả các phiên bản. Mazda 2 2022 Luxury và Premium sử dụng điều hoà tự động, 2 bản còn lại dùng điều hoà chỉnh tay. Đáng tiếc khi ngay cả Mazda 2 bản Premium cũng không có cửa gió cho hàng ghế sau.
Trang bị nội thất |
1.5L AT | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury |
1.5L Preimium |
Vô lăng bọc da |
Không | Không | Có |
Có |
Vô lăng có nút điều khiển |
Không | Có | Có |
Có |
Lẫy chuyển số |
Không | Không | Có |
Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm |
Có | Có | Có |
Có |
Cruise Control |
Không | Không | Có |
Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động |
Không | Không | Có |
Có |
Màn hình HUD |
Không | Không | Không |
Có |
Chất liệu ghế |
Nỉ | Nỉ | Da |
Da |
Điều hoà |
Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động |
Tự động |
Màn hình cảm ứng |
Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | 7 inch |
7 inch |
Âm thanh |
4 loa | 4 loa | 6 loa |
6 loa |
Đầu DVD |
Không | Không | Có |
Có |
Hệ thống Mazda Connect |
Không | Không | Có |
Có |
Kết nối Bluetooth |
Không | Có | Có |
Có |
Kết nối AUX, USB |
Có | Có | Có |
Có |
Kính chỉnh điện ghế lái |
Có | Có | Có |
Có |
Thông số kỹ thuật Mazda 2
Mazda 2 dùng động SkyActiv-G 1.5L như trước nhưng đã có sự tinh chỉnh giúp nâng cao hiệu suất, giảm độ trễ chân ga đồng thời giảm thiểu độ rung động cơ khi tăng tốc.
- Động cơ SkyActiv-G 1.5L: công suất cực đại đạt 110 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại đạt 144 Nm tại 4.000 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động 6 cấp.
Mazda 2 có chế độ lái thể thao Sport, hệ thống tạm dừng/khởi động thông minh i-Stop (trừ bản 1.5L AT). Đặc biệt cũng như các “đàn anh” khác, Mazda 2 được trang bị hệ thống GVC Plus mới giúp xe vận hành ổn định và có độ cân bằng tốt hơn khi vào cua, thoát cua, chuyển làn cũng như chạy tốc độ cao…
Thông số kỹ thuật |
1.5L AT | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury |
1.5L Preimium |
Động cơ |
1.5L | 1.5L | 1.5L |
1.5L |
Công suất cực đại (ps/rpm) |
110/6.000 | 110/6.000 | 110/6.000 |
110/6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
144/4.000 | 144/4.000 | 144/4.000 |
144/4.000 |
Hộp số |
6AT | 6AT | 6AT |
6AT |
Chế độ lái thể thao |
Có | Có | Có |
Có |
Hệ thống GVC Plus |
Có | Có | Có |
Có |
I-Stop |
Không | Có | Có |
Có |
Hệ thống treo trước/sau |
McPherson/Thanh xoắn |
|||
Phanh trước/sau |
Đĩa thông gió/Đĩa đặc |
Trang bị an toàn Mazda 2
Hiển nhiên với mức giá xe 500 – 600 triệu thì khó thể đòi hỏi gói an toàn cao cấp i-Activsense trên Mazda 2. Dù vậy thì mẫu xe nhỏ nhắn này của nhà Mazda 2 vẫn không hề thua kém các đối thủ cùng phân khúc, thậm chí còn nổi trội hơn khi hầu hết các tính năng an toàn đều là trang bị tiêu chuẩn như: hệ thống phanh ABS/EBD/BA, hệ thống cân bằng điện tử, hệ thống kiểm soát lực kéo, hệ thống khởi hành ngang dốc, hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp…
Thông số kỹ thuật An Toàn |
1.5L AT | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury |
1.5L Preimium |
Phanh ABS, EBD, BA |
Có | Có | Có |
Có |
Cân bằng điện tử |
Có | Có | Có |
Có |
Kiểm soát lực kéo |
Có | Có | Có |
Có |
Khởi hành ngang dốc |
Có | Có | Có |
Có |
Cảnh báo phanh khẩn cấp |
Có | Có | Có |
Có |
Số túi khí |
2 | 6 | 6 |
6 |
Camera lùi |
Không | Không | Có |
Có |
Cảm biến sau |
Không | Có | Có |
Có |
Khoá cửa tự động khi chìa khoá ra khỏi vùng cảm biến |
Không | Không | Có |
Có |
Khả năng vận hành Mazda 2
Động cơ
Động cơ 1.5L Skyactiv trên Mazda 2 có nhiều sự tinh chỉnh giúp công suất cực đại và mô men xoắn cực đại đạt cao hơn so với “người tiền nhiệm”. Độ trễ chân ga trên Mazda 2 mới được cải thiện đáng kể. Độ rung của động cơ, nhất là khi đạp thốc ga cũng được giảm thiểu.
Vô lăng
Mazda 2 được trang bị hệ thống trợ lực lái điện. Khi đi phố vô lăng nhẹ, người lái có thể xoay trở dễ dàng khi di chuyển xe trong đường phố đông đúc mà không cần mất nhiều sức. Kết hợp thêm với con số bán kính vòng quay cực ấn tượng chỉ 4,9m, Mazda 2 có thể thoải mái di chuyển linh hoạt ở các đường hẹp. Đúng chất là một mẫu xe cỡ nhỏ dành cho thành thị.
Ở lần nâng cấp mới nhất, hệ thống lái Mazda 2 cũng được tinh chỉnh tối ưu hơn, cho khả năng phản hồi tốt hơn trước.
Hệ thống treo, khung gầm
Mazda 2 sử dụng hệ thống treo trước là McPherson và treo sau là thanh xoắn được đánh giá khá mềm, mang đến trải nghiệm êm ái kiểu xe đô thị, không phải dạng cứng phong cách thể thao. Khả năng triệt tiêu dao động tương đối tốt. Xe vận hành êm, di chuyển ga gờ giảm tốc, vào đường xấu không quá dằn xóc.
Khi vào cua tốc độ 50 – 60km/h độ nghiêng không lớn, vẫn đem đến cảm giác tự tin. Tuy nhiên cũng như các mẫu xe cỡ nhỏ khác, Mazda 2 cũng có hiện tượng bồng bềnh khi chạy tốc độ cao. Song nếu chuyển sang chế độ lái Sport, chân ga và tay lái nặng hơn.
Khả năng cách âm
Ở lần nâng cấp mới này, do tinh chỉnh động cơ nên tiếng ồn từ khoang động cơ Mazda 2 đã được giảm thiểu đáng kể. Khả năng cách âm hàng ghế sau cũng tốt hơn. Tiếng gió, tiếng vọng từ mặt đường được cũng được giảm thiểu. Di chuyển ở tốc độ thấp trong phố, xe vận hành khá êm ái, ít nhiễm tạp âm bên ngoài, yên tĩnh hơn so với nhiều xe cùng phân khúc. Đây là một điểm cộng cho Mazda 2 mới.
Mức tiêu hao nhiên liệu
Mức tiêu hao nhiên liệu Mazda 2 được đánh giá khá tiết kiệm. Cụ thể mức tiêu thụ nhiên liệu Mazda 2 thực tế chỉ vào tầm 4 – 6 lít/100km.
Dự tính chi phí: Mazda 2
Giá Lăn Bánh dự kiến
Giá xe479,000,000
Thuế trước bạ (10%) 47,900,000
Biển số 1,000,000
Phí đường bộ (01 năm) 1,560,000
Phí đăng kiểm 340,000
Bảo hiểm TNDS (01 năm)537,200
Tổng phí51,337,200
Trả ngay 530,337,200
Trả góp (tối thiểu) 143,700,000
HOTLINE: Gọi Hotline: 0977 106 306
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật | Mazda 2 sedan | Mazda 2 Hatchback |
Kích thước DxRxC | 4340 x 1695 x 1470 mm | 4065 x 1695 x 1515 mm |
Chiều dài cơ sở | 2570mm | 2570mm |
Khoảng sáng gầm | 140mm | 145mm |
bán kính vòng quay | 4,7m | 4,7m |
Tự trọng | 1074kg | 1049kg |
Động cơ | Xăng 1.5L, Skyactiv, I4, DOHC | Xăng 1.5L, Skyactiv, I4, DOHC |
Dung tích động cơ | 1496cc | 1496cc |
Công suất cực đại | 110Hp / 6000rpm | 1010Hp / 6000rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 144Nm / 4000 rpm | 144Nm / 4000 rpm |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5.5L/100km | 5,5L/100km |
Lốp xe | 185/ 60 R16 | 185/ 60 R16 |
Bình xăng | 44L | 44L |
Tính phí trả góp xe
(% giá trị xe)
(năm)
Mazda Gia Lai
Địa chỉ Showroom 5s : 244 Nguyễn Tất Thành, Phù Đổng, Thành phố Pleiku, Gia Lai
Phòng Kinh Doanh : Gọi ngay 0977 106 306 Để được Báo giá đặc biệt, Khuyến mại hấp dẫn + Quà tặng giá trị
Giờ làm việc: Bán hàng: 7:30 – 17:00 từ Thứ 2 đến Chủ nhật
- Hỗ trợ thủ tục vay trả góp tối đa đến 80%, thời gian 7 năm.
- Hỗ trợ cho khách hàng không chứng minh được thu nhập, nợ xấu nhóm, hộ khẩu tỉnh có kết quả trong ngày (cam kết tỉ lệ đậu hồ sơ lên đến 90%, hoàn toàn không thu phí khách hàng).
- Cam kết hồ sơ đơn giản, thủ tục nhanh chóng, không gây mất thời gian, có kết quả liền.
- Lựa chọn cho khách hàng ngân hàng tốt nhất hiện nay, tư vấn tại nhà/showroom nếu khách hàng có yêu cầu.
- Giải ngân kịp tiến độ nhận xe, không phát sinh chi phí khi làm hồ sơ.
- Lái thử xe tại nhà miễn phí, có xe ngay, giao xe tại nhà trên toàn quốc.
- Hỗ trợ đăng kí, ra biển số xe trong 1 ngày.
Để được tư vấn chi tiết và nhận giá xe Mazda 2 giá tốt, Quý khách vui lòng liên hệ:
Báo giá Lăn Bánh Mazda 2, Tư Vấn Trả Góp miễn phí gọi Hotline: 0977 106 306 | |